Theo quy định tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ban hành ngày 30/06/2021 về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường, Thiết bị quan trắc môi trường trước khi đưa vào sử dụng phải đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo đúng quy định của pháp luật hiện hành về chất lượng, sản phẩm hàng hóa. Thiết bị quan trắc môi trường phải được kiểm soát về đo lường (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm) theo quy định của pháp luật hiện hành về đo lường.
Kiểm định (kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng và kiểm định sau sửa chữa): là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của thiết bị quan trắc môi trường theo yêu cầu kỹ thuật đo lường và thực hiện biện pháp kiểm soát về đo lường. Thiết bị phải được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật hiện hành về đo lường.
MECIE Việt Nam cung cấp dịch vụ Kiểm định và Hiệu chuẩn thiết bị đo đạc môi trường tự động theo các quy định của Bộ KHCN và Bộ TNMT.
- Thông tư 23/2013/TT-BKHCN: Quy định về đo lường đối với phương tiện nhóm 2.
- Thông tư 07/2019/TT-BKHCN: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/09/2013 của Bộ KHCN quy định về đo lường đối với phương tiện nhóm 2.
Bảng 1. Bảng thông số Kiểm định – Hiệu chuẩn
STT | Thông số | Dải đo | Sai số | Phân loại |
1 | SO2 | (0-0,5) %V | 5% | Kiểm định |
(0-13 100) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
(0-0,5) %V | 2% | Kiểm định | ||
(0-13 100) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
2 | NO | (0-0,5) %V | 5% | Kiểm định |
(0-6 150) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
(0-0,5) %V | 4% | Kiểm định | ||
(0-6 150) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
3 | CO | (0-1) %V | 5% | Kiểm định |
(0-11 450) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
(0-0,5) %V | 2% | Kiểm định | ||
(0-11 450) mg/m3 | Thử nghiệm | |||
4 | CO2 | (0-16) %V | 5% | Kiểm định |
(0-20) %V | Thử nghiệm | |||
(0-120) %V | 2% | Hiệu chuẩn | ||
5 | NO2 | (0-2 680) mg/m3 | 5% | Kiểm định Thử nghiệm |
(0-0,1) %V | 3% | Hiệu chuẩn | ||
(0-2680) mg/m3 | ||||
6 | H2S | (0-1517) mg/m3 | 4% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
5% | Thử nghiệm | |||
7 | NH3 | (0-759) mg/m3 | 4% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
5% | Thử nghiệm | |||
8 | O2 | (0-25) %V | 4% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
5% | Thử nghiệm | |||
9 | HF | (0-0,5) %V | 10% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
(0-400) mg/m3 | ||||
10 | HCL | (0-0,12) %V | 4% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
(0-300) mg/m3 | ||||
11 | C4H10 | (0-0,36) %V | 4% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
12 | Benzen | (0-15) mg/m3 | 2% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
13 | Ethyl Benzen | (0-2400) mg/m3 | 2% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
14 | o-Xylene | (0-2400) mg/m3 | 2% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
15 | Toluene | (0-2400) mg/m3 | 2% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
16 | VOCs | (0-2400) mg/m3 | 2% | Kiểm định Hiệu chuẩn |
MECIE Co., LTD là một trong các doanh nghiệp cung cấp trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục CEMS hàng đầu Việt Nam. Hiện tại, MECIE Co., LTD đang là đối tác của một số nhà sản xuất lớn trên thế giới như Dr. Födisch Umweltmesstechnik AG (Đức), Durag (Đức),…trong việc cung cấp, tích hợp hệ thống quan trắc phù hợp với quy định Việt Nam và đạt tiêu chuẩn châu Âu.
Mọi thông tin chi tiết, LIÊN HỆ NGAY: HOTLINE – 0961.628.998 để TƯ VẤN MIỄN PHÍ và NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.
————————————————————————————————————————————————-
0